Thực đơn
Nghê (nước) Vua nước NghêDanh hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nghê Nhan Hữu 顏友 | Tào Hữu | thời Chu Tuyên Vương | con thứ Chu Vũ công |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê Lê Lai | Tào Lê Lai | thời Chu Trang Vương | từng sang triều cống Lỗ Trang Công |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 653 TCN đổi quốc hiệu là Tiểu Chu | ||
đời sau chưa rõ | |||
Tiểu Chu Mục công 小邾穆公 | Tào Nhan 顏 | thời Chu Linh Vương, Chu Cảnh Vương | từng sang triều cống Lỗ Tương Công và Lỗ Chiêu Công |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê Cung công | |||
đời sau chưa rõ | |||
Tiểu Chu Huệ công 小邾惠公 | Nhan 顏 | cháu nội Mục công | |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê công (tả Vi hữu Bì) Phụ | (tả Vi hữu Bì) Phụ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hiển Vương | 325 TCN bị Sở Hoài Vương tiêu diệt |
Thực đơn
Nghê (nước) Vua nước NghêLiên quan
Nghê Nghê Ni Nghêu Nghê Nhạc Phong Nghê Hồng Nghêu Bến Tre Nghêu Nhật Nghênh Lương đình Nghê Chí Phúc Nghê (họ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nghê (nước) http://www.gwz.fudan.edu.cn/SrcShow.asp?Src_ID=182... http://news3.xinhuanet.com/st/2004-10/17/content_2...